Bảng giá xe máy Honda tháng 2/2019: Nhiều hấp dẫn

Vừa hết Tết nguyên đán, giá xe máy Honda hiện vẫn đang được duy trì ở mức bán ra hấp dẫn với nhiều mẫu xe giảm giá.

Sau nhiều ngày nghỉ lễ Tết nguyên đán Kỷ Hợi 2019, người dân đã bắt đầu quay trở lại với công việc bình thường. Do mới hết tết xong, nhu cầu mua sắm xe máy vẫn chưa nhộn nhịp trở lại.

bang-gia-xe-may-honda-thang-2-2019-nhieu-hap-dan

Honda SH.

Giá bán xe máy Honda vì thế mà không còn sôi động như dịp cận Tết. Hiện giá xe máy Honda được ghi nhận đang giữ ở mức ổn định, trong đó có nhiều mẫu xe có giá bán ra hấp dẫn, thậm chí còn thấp hơn cả giá đề xuất.

bang-gia-xe-may-honda-thang-2-2019-nhieu-hap-dan

Honda Wave RSX.

Điển hình như các mẫu xe số Wave Alpha 110, Blade, Wave RSX, Future có giá bán thực tế tại các đại lý thấp hơn giá đề xuất. Các phiên bản xe tay ga PCX, một số phiên bản xe ga Vision, Air Blade và một số dòng xe khác như Rebel, Super Cub C125 và Monkey có giá bán thực tế thấp hơn hẳn so với giá đề xuất.

bang-gia-xe-may-honda-thang-2-2019-nhieu-hap-dan

Honda Rebel.

Đây dù sao cũng là tín hiệu vui cho những ai đang có nhu cầu mua xe máy dịp khai xuân để phục vụ nhu cầu đi lại. Nhằm giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi cập nhật bảng giá xe máy Honda mới nhất trong tháng 2/2019 như sau:

Mẫu xe Giá đề xuất (ĐV: Triệu VNĐ) Giá thực tế (ĐV: Triệu VNĐ)
Wave Alpha 110 17,8 17,2-17,7
Wave Alpha xanh đậm 17,8 17,5-18,0
Blade phanh cơ 18,8 16,9-17,4
Blade phanh đĩa 19,8 18,4-18,9
Blade vành đúc 21,3 19,7-20,2
Wave RSX phanh cơ 21,5 20,8-21,3
Wave RSX phanh đĩa 22,5 21,8-22,3
Wave RSX vành đúc 24,5 23,8-24,3
Future 2018 vành nan 30,2 29,3-29,8
Future 2018 vành đúc 31,2 30,3-30,8
Vision 30,0 29,0-29,5
Vision cao cấp 30,8 31,0-31,5
Vision đặc biệt 32,0 32,5-33,0
Lead 2018 tiêu chuẩn 37,5 36,5-37,0
Lead 2018 cao cấp 39,3 39,5-40,0
Lead 2018 đen mờ 39,8 40,3-40,8
Air Blade 2019 thể thao 38,0 38,5-39,0
Air Blade 2019 cao cấp 40,6 39,8-40,3
Air Blade 2019 đen mờ 41,8 41,0-41,5
Winner thể thao 2019 45,5 38,0-38,5
Winner cao cấp 2019 46,5 39,5-40,0
SH mode thời trang 51,7 56,0-56,5
SH mode thời trang đỏ 51,5 56,0-56,5
Sh mode cá tính 52,5 65,0-65,5
SH mode thời trang ABS 55,7 62,0-62,5
SH mode cá tính ABS 57,0 68,0-68,5
PCX 125 56,5 54,0-54,5
PCX 150 70,5 67,8-68,3
PCX 150 hybrid 90,0 85,0-85,5
MSX 125 50,0 48,5-49,0
SH 125 CBS 68,0 77,5-78,0
SH 125 ABS 76,0 85,5-86,0
SH 150 CBS 82,0 94,0-94,5
SH 150 ABS 90,0 104,0-104,5
SH 300i 269,0 269,0-269,5
SH 300i đen mờ 270,0 270,0-270,5
Rebel 300 125,0 120,0-120,5
Super Cub C125 85,0 83,0-83,5
Monkey 85,0 83,0-83,5

*Lưu ý: Giá ở trên mang tính đề xuất, thực tế còn tùy khu vực và đại lý bán xe.

Theo DanViet