Honda Airblade 2016 ra mắt với ngoại hình khác biệt, động cơ hiệu suất cao, mức giá giữ nguyên. Tuy nhiên, nhiều người vẫn băn khoăn nên mua Airblade 2016?
Honda Airblade 2016 vừa ra mắt với ngoại hình cá tính hơn trước. Tuy nhiên, đây chính là nhược điểm khiến Honda Airblade 2016 "kén khách hàng" hơn.
Nếu như thế hệ trước, Honda Airblade dù hướng tới khách hàng nam giới là chủ yếu nhưng vóc dáng trung tính vẫn khiến cho nhiều khách hàng nữ giới lựa chọn. Thậm chí, ở nhiều độ tuổi từ thanh niên tới trung niên đều có thể lựa chọn Airblade ở thời điểm này.
Honda Airblade 2016
Tuy nhiên, ở phiên bản mới, điểm khác biệt nhiều nhất mà người dùng dễ dàng nhận ra trên Honda Air Blade 2016 đó chính là thiết kế góc cạnh, hầm hố hơn nhiều so với đàn anh. Đây cũng là điểm được đánh giá cao trên Honda Airblade 2016.
Cũng chính vì thế, đối tượng khách hàng của Airblade 2016 dường như đã được khoanh vùng rõ rệt hơn. Theo đó, với vóc dáng hầm hố, cá tính này, Airblade 2016 nhận được sự ủng hộ phần lớn từ khách hàng nam giới đặc biệt ở độ tuổi thanh niên.
Honda Airblade 2016 khá kén người mua
Đối với khách hàng là nữ giới hoặc người ở độ tuổi trung niên có lẽ sẽ cần thời gian cân nhắc khi lựa chọn mẫu xe này.
Bên cạnh đó, Honda Airblade 2016 vẫn là lựa chọn đúng đắn của nhiều người yêu thích dòng xe này bởi nhiều nâng cấp, cải tiến thú vị. Trước hết, nhiều người đánh giá tích cực về thiết kế nâng cấp với đầu xe thu gọn được trang bị cụm đèn pha đôi projector, cho phép 2 bóng chiếu sáng cùng một lúc ở 2 chế độ (chiếu gần – chiếu xa).
Ảnh Honda Airblade 2016 tại đại lý
Bên cạnh đó, trọng lượng xe cũng được giảm thiểu, chiều dài xe cũng được giảm xuống. Động cơ trên xe vẫn là loại động cơ eSP 125 phân khối, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch, kết hợp với phun xăng điện tử tuy nhiên được tăng về hiệu suất. Một số thông số kỹ thuật về Honda Airblade 2016 cụ thể như sau:
Thông số kỹ thuật của Honda Airblade 2016:
Khối lượng bản thân: 110 kg
Dài x Rộng x Cao: 1.881 mm x 687 mm x 1.111 mm
Khoảng cách trục bánh xe: 1.288 mm
Độ cao yên: 777 mm
Khoảng cách gầm xe: 131 mm
Dung tích bình xăng (danh định lớn nhất): 4,4 lít
Kích cỡ lốp trước/ sau Trước: 80/90 – 14 M/C 40P / Sau: 90/90 – 14 M/C 46P
Phuộc trước: Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau: Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ: PGM-FI, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch
Dung tích xy-lanh: 124,9 cm3
Đường kính x Khoảng chạy pít-tông: 52,4mm x 57,9mm
Tỉ số nén: 11 : 1
Công suất tối đa: 8,4kW/8.500 vòng/phút
Mô-men cực đại: 11,26N.m/5.000 vòng/phút
Dung tích nhớt máy: 0,9 lít khi rã máy/0,8 lít khi thay nhớt
Loại truyền động: Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động: Điện
Theo Giadinhvietnam